Characters remaining: 500/500
Translation

lai lịch

Academic
Friendly

Từ "lai lịch" trong tiếng Việt có nghĩanguồn gốc, xuất xứ hoặc quá trình hình thành của một người, một sự việc hoặc một hiện tượng nào đó. giúp chúng ta hiểu hơn về bối cảnh, hoàn cảnh những yếu tố đã góp phần tạo nên điều đó.

Định nghĩa:
  • Lai lịch: Nguyên do con đường trải qua của một người, một sự việc. dụ: "biết lai lịch câu chuyện" có nghĩahiểu nguồn gốc diễn biến của câu chuyện đó.
Cách sử dụng:
  1. Sử dụng hàng ngày:

    • "Tôi muốn tìm hiểu lai lịch của gia đình mình." (Tôi muốn biết nguồn gốc lịch sử của gia đình tôi.)
    • "Lai lịch của bức tranh này rất thú vị." (Nguồn gốc câu chuyện về bức tranh này rất hấp dẫn.)
  2. Sử dụng trong văn viết hoặc nâng cao:

    • "Việc nghiên cứu lai lịch văn hóa dân tộc giúp chúng ta hiểu hơn về bản sắc dân tộc." (Nghiên cứu nguồn gốc văn hóa dân tộc giúp chúng ta nắm bắt được bản sắc riêng.)
    • "Nhà nghiên cứu đã làm lai lịch của các truyền thuyết trong vùng." (Nhà nghiên cứu đã giải thích nguồn gốc bối cảnh của các truyền thuyếtkhu vực đó.)
Chú ý:
  • Từ "lai lịch" thường được dùng để chỉ nguồn gốc liên quan đến con người, sự việc hoặc các hiện tượng xã hội, văn hóa.
  • Không nên nhầm lẫn với các từ khác như "tiểu sử" (tập hợp thông tin về cuộc đời của một người) hay "lịch sử" (tổng thể các sự kiện đã xảy ra trong quá khứ).
Từ gần giống, từ đồng nghĩa:
  • Tiểu sử: Thường chỉ những thông tin cụ thể hơn về cuộc đời của một người.
  • Nguồn gốc: Chỉ điểm khởi đầu, nơi bắt đầu của một sự việc hoặc con người.
  • Xuất xứ: Thường mang nghĩa về nơi sản xuất hoặc bắt nguồn.
  1. Nguyên do con đường trải qua của một người, một sự việc : Biết lai lịch câu chuyện .

Comments and discussion on the word "lai lịch"